Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 3,48 | 83,40 | 1.876,30 | 7.956,90 | 2.128,26 | 88,16% | 1.155.433,10 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,82 | 43,65 | 955,95 | 3.718,12 | 1.368,48 | 69,85% | 582.582,19 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,79 | 19,01 | 490,91 | 2.038,46 | 709,83 | 69,16% | 246.200,52 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,40 | 9,57 | 312,64 | 1.178,98 | 504,76 | 61,94% | 145.196,93 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,80 | 19,09 | 725,97 | 2.646,91 | 713,98 | 101,68% | 146.021,81 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 7,28 | 174,72 | 4.361,77 | 17.539,37 | 5.425,31 | 80,40% | 2.275.434,550 |