Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,53 | 60,80 | 1.766,80 | 7.847,40 | 2.128,26 | 83,02% | 1.155.323,60 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,38 | 33,10 | 879,55 | 3.641,72 | 1.368,48 | 64,27% | 582.505,79 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,63 | 15,02 | 465,43 | 2.012,98 | 709,83 | 65,57% | 246.175,04 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,46 | 11,10 | 293,51 | 1.159,85 | 504,76 | 58,15% | 145.177,80 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,90 | 21,58 | 687,03 | 2.607,97 | 713,98 | 96,22% | 145.982,87 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 5,90 | 141,60 | 4.092,32 | 17.269,92 | 5.425,31 | 75,43% | 2.275.165,100 |