Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 3,09 | 74,10 | 1.120,70 | 7.201,30 | 2.128,26 | 52,66% | 1.154.677,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,18 | 28,28 | 564,11 | 3.326,28 | 1.368,48 | 41,22% | 582.190,35 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,76 | 18,22 | 308,32 | 1.855,87 | 709,83 | 43,44% | 246.017,93 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,74 | 17,66 | 202,52 | 1.068,86 | 504,76 | 40,12% | 145.086,81 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,07 | 25,61 | 477,36 | 2.398,30 | 713,98 | 66,86% | 145.773,20 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 6,83 | 163,87 | 2.673,01 | 15.850,61 | 5.425,31 | 49,27% | 2.273.745,790 |