Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 1,09 | 26,10 | 1.792,90 | 7.873,50 | 2.128,26 | 84,24% | 1.155.349,70 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,36 | 32,75 | 912,30 | 3.674,47 | 1.368,48 | 66,67% | 582.538,54 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,27 | 6,47 | 471,90 | 2.019,45 | 709,83 | 66,48% | 246.181,51 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,40 | 9,56 | 303,07 | 1.169,41 | 504,76 | 60,04% | 145.187,36 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,83 | 19,85 | 706,88 | 2.627,82 | 713,98 | 99,01% | 146.002,72 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 3,95 | 94,73 | 4.187,05 | 17.364,65 | 5.425,31 | 77,18% | 2.275.259,830 |