Công trình thuỷ điện Nà Tẩu nằm trên sông Bắc Vọng, thuộc huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng, cách thị xã Cao Bằng 30km về phía Đông Bắc. Diện tích lưu vực tính đến vị trí tuyến công trình khoảng 204 km2. VĐBVùng dự án có tọa độ địa lý: 106030’02” đến 106030’38” KĐĐ và 22040’22” đến 22040’03.
1. Giới thiệu chung về dự án.
Tên dự án: Công trình thuỷ điện Nà Tẩu.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư phát triển Bắc Minh
Hình thức đầu tư: Xây dựng – Sở hữu – Kinh doanh (BOO).
Địa điểm xây dựng: Công trình thuỷ điện Nà Tẩu được xây dựng tại huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng, cách thị xã Cao Bằng
Công suất lắp máy: 06MW.
Sản lượng điện trung bình hằng năm: 18,53 triệu KWh.
Tổng mức đầu tư: 120.374 tỷ đồng VNĐ.
2. Cấp công trình và tấn suất thiết kế.
Trên cơ sở TCXD VN 285:2002 đã xác định quy mô công trình và các tần suất thiết kế như sau:
Cấp công trình: Cấp III
Tần suất đảm bảo phát điện P = 85%
Tần suất lũ thiết kế P = 1%
Tần suất lũ kiểm tra P = 0,2%
Tần suất lũ thi công P = 10%
3. Thông số cơ bản của công trình.
TT |
Các thông số |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Trị số |
1 |
Diện tích lưu vực |
Flv |
Km2 |
204 |
2 |
Lưu lượng bình quân |
Q0 |
m3/s |
6.9 |
3 |
Mức nước dâng bình thường |
MNDBT |
m |
362.0 |
4 |
Mực nước chết |
MNC |
m |
361.0 |
5 |
Dung tích toàn bộ |
Wtb |
106 m3 |
269.9 |
6 |
Công suất lắp máy |
Nlm |
MW |
6 |
7 |
Công suất đảm bảo |
Ndb |
MW |
0.631 |
8 |
Cột nước nhỏ nhất |
H min |
M |
51.0 |
9 |
Cột nước lớn nhất |
H max |
M |
53.88 |
10 |
Cột nước tính toán |
Htt |
M |
51.0 |
11 |
Lưu lượng thiết kế qua nhà máy |
Qmax |
m3/s |
14.0 |
12 |
Điện năng bình quân |
E0 |
166 kwh |
18.53 |
13 |
Số giờ sử dụng Nlm |
h |
Giờ |
3088 |
14 |
Số tổ máy |
|
Tổ |
02 |