Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 30,00 | 720,00 | 13.981,10 | 37.702,30 | 8.045,99 | 173,76% | 1.184.990,90 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 13,05 | 313,26 | 7.567,38 | 18.388,17 | 3.661,69 | 206,66% | 597.252,24 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,79 | 186,98 | 3.450,47 | 9.396,68 | 2.013,11 | 171,40% | 253.558,74 |
Nà Tẩu (6 MW) | 1,91 | 45,90 | 2.052,25 | 9.299,04 | 1.505,45 | 136,32% | 153.316,99 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,60 | 38,33 | 1.003,96 | 6.639,12 | 1.143,86 | 87,77% | 150.014,02 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 54,35 | 1.304,47 | 28.055,16 | 81.425,31 | 16.370,10 | 171,38% | 2.339.132,890 |