Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 3,72 | 89,20 | 1.468,40 | 71.434,20 | 4.253,016 | 34,53% | 1.144.932,30 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 0,00 | 0,00 | 524,47 | 33.604,10 | 1.694,916 | 30,94% | 577.928,11 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,10 | 26,40 | 402,72 | 18.502,75 | 1.091,786 | 36,89% | 243.492,96 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,15 | 3,54 | 121,86 | 10.873,85 | 311,093 | 39,17% | 143.777,43 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,47 | 35,19 | 358,84 | 9.716,16 | 765,446 | 46,88% | 142.656,46 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 6,43 | 154,33 | 2.876,29 | 144.131,06 | 8.116,257 | 35,44% | 2.252.787,261 |