Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 15,23 | 365,40 | 9.371,10 | 50.473,60 | 15.071,804 | 62,18% | 1.123.971,70 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 7,66 | 183,88 | 3.617,11 | 24.169,79 | 7.137,232 | 50,68% | 568.493,80 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 3,82 | 91,71 | 2.358,68 | 13.150,32 | 3.931,452 | 60,00% | 238.140,53 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,51 | 60,22 | 1.799,22 | 8.994,66 | 1.848,528 | 97,33% | 141.898,24 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,61 | 38,53 | 857,64 | 6.750,12 | 1.125,778 | 76,18% | 139.690,42 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 30,82 | 739,74 | 18.003,75 | 103.538,49 | 29.114,794 | 61,84% | 2.212.194,691 |