Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,95 | 70,90 | 1.139,40 | 6.419,10 | 4.184,219 | 27,23% | 1.079.974,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,88 | 45,11 | 695,92 | 3.744,29 | 2.010,794 | 34,61% | 548.068,30 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,89 | 21,31 | 342,72 | 1.869,29 | 1.049,726 | 32,65% | 226.859,50 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,34 | 8,16 | 131,38 | 732,85 | 486,312 | 27,02% | 133.636,43 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,61 | 14,74 | 308,36 | 1.733,69 | 925,932 | 33,30% | 134.675,17 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 6,68 | 160,22 | 2.617,78 | 14.499,22 | 8.656,983 | 30,24% | 2.123.213,901 |