
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 16,17 | 388,00 | 1.933,40 | 43.986,00 | 7.353,21 | 26,29% | 1.003.417,70 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 5,04 | 120,96 | 675,26 | 21.319,94 | 4.705,92 | 14,35% | 511.804,62 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 4,11 | 98,70 | 496,75 | 11.151,78 | 2.048,75 | 24,25% | 206.147,64 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,03 | 48,82 | 278,53 | 8.302,12 | 1.468,35 | 18,97% | 126.795,61 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,56 | 37,41 | 147,98 | 6.885,42 | 1.141,14 | 12,97% | 114.386,50 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 28,91 | 693,89 | 3.531,92 | 91.645,26 | 16.717,37 | 21,13% | 1.962.552,07 |