Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 4,27 | 102,50 | 1.983,30 | 8.502,30 | 3.177,60 | 62,42% | 1.268.741,01 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 0,00 | 0,00 | 939,15 | 3.490,29 | 623,39 | 150,65% | 630.108,51 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,07 | 25,75 | 564,58 | 2.262,81 | 840,21 | 67,19% | 275.258,59 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,46 | 10,99 | 236,72 | 752,51 | 538,37 | 43,97% | 162.571,21 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,52 | 12,41 | 601,33 | 1.957,13 | 884,43 | 67,99% | 157.767,92 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 6,32 | 151,65 | 4.325,08 | 16.965,04 | 6.063,99 | 71,32% | 2.494.447,240 |