
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 31,18 | 748,20 | 8.870,80 | 65.013,70 | 7.353,21 | 120,64% | 1.024.445,40 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 13,02 | 312,50 | 3.483,03 | 27.401,60 | 4.705,92 | 74,01% | 517.886,28 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,82 | 187,75 | 2.246,06 | 16.311,16 | 2.048,75 | 109,63% | 211.307,02 |
Nà Tẩu (6 MW) | 4,41 | 105,93 | 808,79 | 10.201,14 | 1.468,35 | 55,08% | 128.694,63 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,54 | 36,85 | 511,21 | 8.378,70 | 1.141,14 | 44,80% | 115.879,78 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 57,97 | 1.391,23 | 15.919,89 | 127.306,30 | 16.717,37 | 95,23% | 1.998.213,11 |