
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 27,74 | 665,70 | 7.924,00 | 22.606,70 | 2.279,40 | 347,64 | 982.038,40 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 12,81 | 307,35 | 3.761,74 | 11.516,22 | 1.208,98 | 311,15 | 502.000,90 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,44 | 178,6 | 1.998,51 | 5.762,28 | 525,6 | 380,23 | 200.758,14 |
Nà Tẩu (6 MW) | 5,11 | 122,69 | 2.168,76 | 5.330,69 | 642,13 | 337,74 | 123.824,18 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,52 | 36,59 | 999,38 | 5.459,67 | 1.035,01 | 96,56 | 112.960,75 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 54,62 | 1310,93 | 16.852,39 | 50.675,56 | 5.691,12 | 296,12 | 1.921.582,37 |