
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 31,18 | 748,40 | 7.258,30 | 21.941,00 | 2.279,40 | 318,43 | 981.372,70 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 12,85 | 308,33 | 3.454,39 | 11.208,87 | 1.208,98 | 285,73 | 501.693,55 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,98 | 191,57 | 1.819,91 | 5.583,68 | 525,6 | 346,25 | 200.579,54 |
Nà Tẩu (6 MW) | 5,41 | 129,81 | 2.046,07 | 5.208,00 | 642,13 | 318,64 | 123.701,49 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,57 | 37,7 | 962,79 | 5.423,08 | 1.035,01 | 93,02 | 112.924,16 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 58,99 | 1415,81 | 15.541,46 | 49.364,63 | 5.691,12 | 273,08 | 1.920.271,44 |