Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 10,48 | 251,60 | 5.793,10 | 106.114,70 | 5.721,00 | 101,26% | 1.253.065,49 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 3,23 | 77,47 | 1.833,73 | 45.044,94 | 2.539,77 | 72,20% | 623.909,01 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 2,68 | 64,35 | 1.452,03 | 26.891,00 | 1.435,83 | 101,13% | 271.053,06 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,64 | 15,28 | 308,74 | 17.335,62 | 734,19 | 42,05% | 161.353,57 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,51 | 36,21 | 698,51 | 11.051,74 | 1.004,23 | 69,56% | 154.426,64 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 18,54 | 444,91 | 10.086,11 | 206.438,00 | 11.435,02 | 88,20% | 2.463.807,770 |