
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 30,30 | 727,10 | 8.122,60 | 64.265,50 | 7.353,21 | 110,46% | 1.023.697,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 13,04 | 312,93 | 3.170,53 | 27.089,10 | 4.705,92 | 67,37% | 517.573,78 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,95 | 190,73 | 2.058,31 | 16.123,41 | 2.048,75 | 100,47% | 211.119,27 |
Nà Tẩu (6 MW) | 5,37 | 128,78 | 702,86 | 10.095,21 | 1.468,35 | 47,87% | 128.588,70 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,55 | 37,18 | 474,36 | 8.341,85 | 1.141,14 | 41,57% | 115.842,93 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 58,20 | 1.396,72 | 14.528,66 | 125.915,07 | 16.717,37 | 86,91% | 1.996.821,88 |