
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 29,54 | 708,90 | 5.372,50 | 61.515,40 | 7.353,21 | 73,06% | 1.020.947,10 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 11,26 | 270,35 | 1.938,84 | 25.857,41 | 4.705,92 | 41,20% | 516.342,09 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,43 | 178,23 | 1.357,10 | 15.422,20 | 2.048,75 | 66,24% | 210.418,06 |
Nà Tẩu (6 MW) | 1,70 | 40,74 | 361,52 | 9.753,87 | 1.468,35 | 24,62% | 128.247,36 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,52 | 36,39 | 326,59 | 8.194,08 | 1.141,14 | 28,62% | 115.695,16 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 51,44 | 1.234,61 | 9.356,55 | 120.742,96 | 16.717,37 | 55,97% | 1.991.649,77 |