
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 28,57 | 685,70 | 685,70 | 42.738,30 | 7.353,21 | 9,33% | 1.002.170,00 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 8,33 | 199,82 | 199,82 | 20.844,50 | 4.705,92 | 4,25% | 511.329,18 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,32 | 175,72 | 175,72 | 10.830,75 | 2.048,75 | 8,58% | 205.826,61 |
Nà Tẩu (6 MW) | 3,69 | 88,61 | 88,61 | 8.112,20 | 1.468,35 | 6,03% | 126.605,69 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,53 | 36,83 | 36,83 | 6.774,27 | 1.141,14 | 3,23% | 114.275,35 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 49,45 | 1.186,68 | 1.186,68 | 89.300,02 | 16.717,37 | 7,10% | 1.960.206,83 |