
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 31,00 | 744,10 | 11.831,90 | 67.974,80 | 7.353,21 | 160,91% | 1.015.976,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 13,06 | 313,41 | 4.718,33 | 28.636,90 | 4.705,92 | 100,26% | 519.121,58 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,82 | 187,56 | 2.987,15 | 17.052,25 | 2.048,75 | 145,80% | 212.048,11 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,46 | 59,03 | 1.126,74 | 10.519,09 | 1.468,35 | 76,74% | 129.012,58 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,53 | 36,72 | 658,97 | 8.526,46 | 1.141,14 | 57,75% | 116.027,54 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 55,87 | 1.340,82 | 21.323,09 | 132.709,50 | 16.717,37 | 127,55% | 2.003.616,31 |