
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 22,22 | 533,30 | 16.988,50 | 42.052,60 | 4.958,82 | 342,59% | 1.001.484,30 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 4,99 | 119,70 | 8.115,57 | 20.644,68 | 3.781,52 | 214,61% | 511.129,36 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 5,50 | 131,94 | 4.264,15 | 10.655,03 | 1.130,31 | 377,25% | 205.650,89 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,49 | 59,73 | 2.153,66 | 8.023,59 | 692,81 | 310,86% | 126.517,08 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,56 | 37,42 | 1.128,01 | 6.737,44 | 1.076,89 | 104,75% | 114.238,52 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 36,75 | 882,09 | 32.649,89 | 88.113,34 | 11.640,35 | 280,49% | 1.959.020,15 |