
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 29,80 | 715,20 | 7.395,50 | 63.538,40 | 7.353,21 | 100,58% | 1.022.970,10 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 13,05 | 313,14 | 2.857,60 | 26.776,17 | 4.705,92 | 60,72% | 517.260,85 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,70 | 184,82 | 1.867,58 | 15.932,68 | 2.048,75 | 91,16% | 210.928,54 |
Nà Tẩu (6 MW) | 4,77 | 114,39 | 574,08 | 9.966,43 | 1.468,35 | 39,10% | 128.459,92 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,56 | 37,32 | 437,18 | 8.304,67 | 1.141,14 | 38,31% | 115.805,75 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 56,87 | 1.364,87 | 13.131,94 | 124.518,35 | 16.717,37 | 78,55% | 1.995.425,16 |