Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,22 | 53,30 | 1.532,30 | 6.812,00 | 4.184,219 | 36,62% | 1.080.367,40 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,54 | 60,90 | 1.074,08 | 4.122,45 | 2.010,794 | 53,42% | 548.446,46 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,57 | 13,60 | 456,69 | 1.983,26 | 1.049,726 | 43,51% | 226.973,47 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,57 | 13,78 | 191,69 | 793,16 | 486,312 | 39,42% | 133.696,74 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,59 | 14,13 | 434,94 | 1.861,45 | 925,932 | 46,97% | 134.801,75 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 6,49 | 155,71 | 3.689,70 | 15.572,32 | 8.656,983 | 42,62% | 2.124.285,821 |