
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 18,98 | 455,40 | 1.141,10 | 43.193,70 | 7.353,21 | 15,52% | 1.002.625,40 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 7,68 | 184,34 | 384,16 | 21.028,84 | 4.705,92 | 8,16% | 511.513,52 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 4,91 | 117,78 | 293,50 | 10.948,53 | 2.048,75 | 14,33% | 205.944,39 |
Nà Tẩu (6 MW) | 3,08 | 73,95 | 162,56 | 8.186,15 | 1.468,35 | 11,07% | 126.679,64 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,53 | 36,77 | 73,60 | 6.811,04 | 1.141,14 | 6,45% | 114.312,12 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 36,18 | 868,24 | 2.054,92 | 90.168,26 | 16.717,37 | 12,29% | 1.961.075,07 |