
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 15,27 | 366,40 | 16.098,70 | 41.162,80 | 4.958,82 | 324,65% | 1.000.594,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 12,79 | 306,99 | 7.723,36 | 20.252,47 | 3.781,52 | 204,24% | 510.737,15 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 3,79 | 90,86 | 4.046,60 | 10.437,48 | 1.130,31 | 358,01% | 205.433,34 |
Nà Tẩu (6 MW) | 1,19 | 28,56 | 2.050,17 | 7.920,10 | 692,81 | 295,92% | 126.413,59 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,53 | 36,67 | 1.053,21 | 6.662,64 | 1.076,89 | 97,80% | 114.163,72 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 34,56 | 829,48 | 30.972,04 | 86.435,49 | 11.640,35 | 266,07% | 1.957.342,30 |