
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 30,90 | 741,50 | 10.355,30 | 66.498,20 | 7.353,21 | 140,83% | 1.025.929,90 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 13,05 | 313,28 | 4.104,96 | 28.023,53 | 4.705,92 | 87,23% | 518.508,21 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,70 | 184,76 | 2.616,92 | 16.682,02 | 2.048,75 | 127,73% | 211.677,88 |
Nà Tẩu (6 MW) | 3,56 | 85,33 | 1.009,20 | 10.401,55 | 1.468,35 | 68,73% | 128.895,04 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,55 | 37,23 | 585,30 | 8.452,79 | 1.141,14 | 51,29% | 115.953,87 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 56,75 | 1.362,10 | 18.671,68 | 130.058,09 | 16.717,37 | 111,69% | 2.000.964,90 |