Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,18 | 52,40 | 1.830,90 | 8.349,90 | 3.177,60 | 57,62% | 1.268.588,61 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 3,78 | 90,74 | 939,15 | 3.490,29 | 623,39 | 150,65% | 630.108,51 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,58 | 13,80 | 522,80 | 2.221,03 | 840,21 | 62,22% | 275.216,81 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,28 | 6,71 | 218,04 | 733,83 | 538,37 | 40,50% | 162.552,53 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,55 | 13,17 | 562,83 | 1.918,63 | 884,43 | 63,64% | 157.729,42 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 7,37 | 176,82 | 4.073,72 | 16.713,68 | 6.063,99 | 67,18% | 2.494.195,880 |