
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 16,85 | 404,30 | 1.545,40 | 43.598,00 | 7.353,21 | 21,02% | 1.003.029,70 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 7,09 | 170,14 | 554,30 | 21.198,98 | 4.705,92 | 11,78% | 511.683,66 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 4,36 | 104,55 | 398,05 | 11.053,08 | 2.048,75 | 19,43% | 206.048,94 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,80 | 67,15 | 229,71 | 8.253,30 | 1.468,35 | 15,64% | 126.746,79 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,54 | 36,97 | 110,57 | 6.848,01 | 1.141,14 | 9,69% | 114.349,09 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 32,63 | 783,11 | 2.838,03 | 90.951,37 | 16.717,37 | 16,98% | 1.961.858,18 |