Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 13,90 | 333,70 | 10.436,40 | 51.538,90 | 15.071,804 | 69,24% | 1.125.037,00 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 9,79 | 234,95 | 4.200,36 | 24.753,04 | 7.137,232 | 58,85% | 569.077,05 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 3,29 | 79,00 | 2.617,94 | 13.409,58 | 3.931,452 | 66,59% | 238.399,79 |
Nà Tẩu (6 MW) | 1,72 | 41,30 | 1.936,64 | 9.132,08 | 1.848,528 | 104,77% | 142.035,66 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,59 | 38,11 | 973,91 | 6.866,39 | 1.125,778 | 86,51% | 139.806,69 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 30,29 | 727,06 | 20.165,25 | 105.699,99 | 29.114,794 | 69,26% | 2.214.356,191 |