Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,56 | 61,40 | 1.996,00 | 10.343,80 | 4.184,219 | 47,70% | 1.083.899,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,90 | 45,69 | 1.156,49 | 6.334,50 | 2.010,794 | 57,51% | 550.658,51 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,71 | 16,99 | 564,28 | 3.028,11 | 1.049,726 | 53,75% | 228.018,32 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,62 | 14,95 | 384,48 | 1.379,08 | 486,312 | 79,06% | 134.282,66 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,61 | 14,59 | 472,98 | 2.788,92 | 925,932 | 51,08% | 135.729,22 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 6,40 | 153,62 | 4.574,23 | 23.874,41 | 8.656,983 | 52,84% | 2.132.587,911 |