Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 6,49 | 155,80 | 561,50 | 70.527,30 | 4.253,016 | 13,20% | 1.144.025,40 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,79 | 66,92 | 198,49 | 33.278,12 | 1.694,916 | 11,71% | 577.602,13 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,85 | 44,43 | 157,15 | 18.257,18 | 1.091,786 | 14,39% | 243.247,39 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,73 | 17,56 | 51,08 | 10.803,07 | 311,093 | 16,42% | 143.706,65 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,53 | 36,64 | 145,82 | 9.503,14 | 765,446 | 19,05% | 142.443,44 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 13,39 | 321,35 | 1.114,04 | 142.368,81 | 8.116,257 | 13,73% | 2.251.025,011 |