
CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ

CHUYÊN NGHIỆP - HIỆU QUẢ




NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH

NĂNG LƯỢNG XANH



Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 30,09 | 722,20 | 6.680,30 | 62.823,20 | 7.353,21 | 90,85% | 1.022.254,90 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 12,48 | 299,50 | 2.544,46 | 26.463,03 | 4.705,92 | 54,07% | 516.947,71 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 7,40 | 177,70 | 1.682,76 | 15.747,86 | 2.048,75 | 82,14% | 210.743,72 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,53 | 60,82 | 459,69 | 9.852,04 | 1.468,35 | 31,31% | 128.345,53 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,54 | 36,89 | 399,86 | 8.267,35 | 1.141,14 | 35,04% | 115.768,43 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 54,05 | 1.297,11 | 11.767,07 | 123.153,48 | 16.717,37 | 70,39% | 1.994.060,29 |