Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 4,78 | 114,70 | 114,70 | 3.419,80 | 4.184,202 | 2,74% | 1.076.975,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,94 | 70,65 | 70,65 | 1.751,76 | 2.010,794 | 3,51% | 546.075,77 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,48 | 11,52 | 11,52 | 910,46 | 1.049,726 | 1,10% | 225.900,67 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,33 | 8,02 | 8,02 | 281,66 | 486,312 | 1,65% | 133.185,24 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,88 | 21,22 | 21,22 | 839,84 | 925,932 | 2,29% | 133.780,14 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 9,42 | 226,11 | 226,11 | 7.203,52 | 8.656,966 | 2,61% | 2.115.917,02 |