Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,71 | 65,00 | 1.409,70 | 9.505,60 | 2.229,07 | 63,24% | 1.156.981,80 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,31 | 31,32 | 772,43 | 4.584,65 | 1.133,98 | 68,12% | 583.448,72 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,60 | 14,40 | 320,07 | 2.393,07 | 679,95 | 47,07% | 246.555,13 |
Nà Tẩu (6 MW) | 1,01 | 24,12 | 339,28 | 1.528,63 | 373,22 | 90,91% | 145.546,58 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,40 | 33,66 | 544,58 | 3.233,95 | 727,92 | 74,81% | 146.608,85 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 7,02 | 168,50 | 3.386,06 | 21.245,90 | 5.144,14 | 65,82% | 2.279.141,080 |