Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 3,15 | 75,60 | 1.485,30 | 9.581,20 | 2.229,07 | 66,63% | 1.157.057,40 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,41 | 33,75 | 806,18 | 4.618,40 | 1.133,98 | 71,09% | 583.482,47 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,75 | 18,02 | 338,09 | 2.411,09 | 679,95 | 49,72% | 246.573,15 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,75 | 18,03 | 357,31 | 1.546,66 | 373,22 | 95,74% | 145.564,61 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,36 | 32,62 | 577,20 | 3.266,57 | 727,92 | 79,29% | 146.641,47 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 7,42 | 178,02 | 3.564,08 | 21.423,92 | 5.144,14 | 69,28% | 2.279.319,100 |