Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,19 | 52,50 | 1.665,60 | 9.761,50 | 2.229,07 | 74,72% | 1.157.237,70 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,03 | 48,76 | 932,08 | 4.744,30 | 1.133,98 | 82,20% | 583.608,37 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,54 | 13,04 | 378,86 | 2.451,86 | 679,95 | 55,72% | 246.613,92 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,58 | 13,82 | 422,60 | 1.611,95 | 373,22 | 113,23% | 145.629,90 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 0,93 | 22,41 | 681,81 | 3.371,18 | 727,92 | 93,67% | 146.746,08 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 6,27 | 150,53 | 4.080,95 | 21.940,79 | 5.144,14 | 79,33% | 2.279.835,970 |