Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 6,43 | 154,40 | 3.366,50 | 13.128,00 | 4.412,59 | 76,29% | 1.160.604,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,84 | 68,21 | 1.240,68 | 5.984,98 | 1.406,11 | 88,23% | 584.849,05 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,51 | 36,24 | 822,29 | 3.274,15 | 1.242,10 | 66,20% | 247.436,21 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,94 | 70,44 | 1.485,77 | 3.097,72 | 1.249,43 | 118,92% | 147.115,67 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,64 | 39,32 | 775,12 | 4.146,30 | 890,39 | 87,05% | 147.521,20 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 15,36 | 368,61 | 7.690,36 | 29.631,15 | 9.200,62 | 83,59% | 2.287.526,330 |