Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 3,49 | 83,70 | 1.050,80 | 10.812,30 | 4.412,59 | 23,81% | 1.158.288,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,66 | 63,76 | 418,73 | 5.163,03 | 1.406,11 | 29,78% | 584.027,10 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,90 | 21,48 | 254,20 | 2.706,06 | 1.242,10 | 20,47% | 246.868,12 |
Nà Tẩu (6 MW) | 5,33 | 127,91 | 343,21 | 1.955,16 | 1.249,43 | 27,47% | 145.973,11 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,55 | 37,29 | 282,59 | 3.653,77 | 890,39 | 31,74% | 147.028,67 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 13,92 | 334,14 | 2.349,53 | 24.290,32 | 9.200,62 | 25,54% | 2.282.185,500 |