Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 22,16 | 531,90 | 3.008,10 | 12.769,60 | 4.412,59 | 68,17% | 1.160.245,80 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 4,28 | 102,73 | 1.084,75 | 5.829,05 | 1.406,11 | 77,15% | 584.693,12 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 5,40 | 129,66 | 740,72 | 3.192,58 | 1.242,10 | 59,63% | 247.354,64 |
Nà Tẩu (6 MW) | 4,78 | 114,77 | 1.334,12 | 2.946,07 | 1.249,43 | 106,78% | 146.964,02 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,61 | 38,72 | 696,21 | 4.067,39 | 890,39 | 78,19% | 147.442,29 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 38,24 | 917,78 | 6.863,90 | 28.804,69 | 9.200,62 | 74,60% | 2.286.699,870 |