Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 8,50 | 204,00 | 3.212,10 | 12.973,60 | 4.412,59 | 72,79% | 1.160.449,80 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 3,66 | 87,72 | 1.172,47 | 5.916,77 | 1.406,11 | 83,38% | 584.780,84 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,89 | 45,33 | 786,05 | 3.237,91 | 1.242,10 | 63,28% | 247.399,97 |
Nà Tẩu (6 MW) | 3,38 | 81,21 | 1.415,33 | 3.027,28 | 1.249,43 | 113,28% | 147.045,23 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,65 | 39,59 | 735,80 | 4.106,98 | 890,39 | 82,64% | 147.481,88 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 19,08 | 457,85 | 7.321,75 | 29.262,54 | 9.200,62 | 79,58% | 2.287.157,720 |