Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 6,57 | 157,60 | 819,80 | 10.581,30 | 4.412,59 | 18,58% | 1.158.057,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,56 | 61,43 | 290,16 | 5.034,46 | 1.406,11 | 20,64% | 583.898,53 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,60 | 38,51 | 197,86 | 2.649,72 | 1.242,10 | 15,93% | 246.811,78 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,99 | 23,87 | 148,12 | 1.760,07 | 1.249,43 | 11,86% | 145.778,02 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,50 | 36,05 | 209,18 | 3.580,36 | 890,39 | 23,49% | 146.955,26 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 13,23 | 317,46 | 1.665,12 | 23.605,91 | 9.200,62 | 18,10% | 2.281.501,090 |