Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 1,52 | 36,40 | 68,90 | 9.830,40 | 4.412,59 | 1,56% | 1.157.306,60 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,30 | 31,27 | 77,82 | 4.822,12 | 1.406,11 | 5,53% | 583.686,19 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,39 | 9,30 | 17,42 | 2.469,28 | 1.242,10 | 1,40% | 246.631,34 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,70 | 16,76 | 31,03 | 1.642,98 | 1.249,43 | 2,48% | 145.660,93 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,05 | 25,11 | 50,56 | 3.421,74 | 890,39 | 5,68% | 146.796,64 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 4,95 | 118,84 | 245,73 | 22.186,52 | 9.200,62 | 2,67% | 2.280.081,700 |