Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,59 | 62,20 | 131,10 | 9.892,60 | 4.412,59 | 2,97% | 1.157.368,80 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,91 | 45,83 | 123,65 | 4.867,95 | 1.406,11 | 8,79% | 583.732,02 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,66 | 15,92 | 33,34 | 2.485,20 | 1.242,10 | 2,68% | 246.647,26 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,92 | 21,99 | 53,02 | 1.664,97 | 1.249,43 | 4,24% | 145.682,92 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,03 | 24,83 | 75,39 | 3.446,57 | 890,39 | 8,47% | 146.821,47 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 7,12 | 170,77 | 416,50 | 22.357,29 | 9.200,62 | 4,53% | 2.280.252,470 |