Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 4,32 | 103,70 | 234,80 | 9.996,30 | 4.412,59 | 5,32% | 1.157.472,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,92 | 45,98 | 169,63 | 4.913,93 | 1.406,11 | 12,06% | 583.778,00 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,00 | 24,11 | 57,45 | 2.509,31 | 1.242,10 | 4,63% | 246.671,37 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,93 | 22,42 | 75,44 | 1.687,39 | 1.249,43 | 6,04% | 145.705,34 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,21 | 29,06 | 104,45 | 3.475,63 | 890,39 | 11,73% | 146.850,53 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 9,39 | 225,27 | 641,77 | 22.582,56 | 9.200,62 | 6,98% | 2.280.477,740 |