Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 1,68 | 40,30 | 1.705,80 | 11.467,30 | 4.412,59 | 38,66% | 1.158.943,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 0,00 | 0,00 | 545,69 | 5.289,99 | 1.406,11 | 38,81% | 584.154,06 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,39 | 9,32 | 414,02 | 2.865,88 | 1.242,10 | 33,33% | 247.027,94 |
Nà Tẩu (6 MW) | 4,93 | 118,25 | 723,32 | 2.335,27 | 1.249,43 | 57,89% | 146.353,22 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,49 | 35,85 | 391,17 | 3.762,35 | 890,39 | 43,93% | 147.137,25 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 8,49 | 203,72 | 3.780,00 | 25.720,79 | 9.200,62 | 41,08% | 2.283.615,970 |