Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 0,00 | 0,00 | 2.476,20 | 12.237,70 | 4.412,59 | 56,12% | 1.159.713,90 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 3,35 | 80,31 | 982,02 | 5.726,32 | 1.406,11 | 69,84% | 584.590,39 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,08 | 2,00 | 611,06 | 3.062,92 | 1.242,10 | 49,20% | 247.224,98 |
Nà Tẩu (6 MW) | 3,36 | 80,68 | 1.219,35 | 2.831,30 | 1.249,43 | 97,59% | 146.849,25 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,54 | 36,94 | 657,49 | 4.028,67 | 890,39 | 73,84% | 147.403,57 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 8,33 | 199,93 | 5.946,12 | 27.886,91 | 9.200,62 | 64,63% | 2.285.782,090 |