Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 6,14 | 147,30 | 967,10 | 10.728,60 | 4.412,59 | 21,92% | 1.158.204,80 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,70 | 64,81 | 354,97 | 5.099,27 | 1.406,11 | 25,24% | 583.963,34 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,45 | 34,86 | 232,72 | 2.684,58 | 1.242,10 | 18,74% | 246.846,64 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,80 | 67,18 | 215,30 | 1.827,25 | 1.249,43 | 17,23% | 145.845,20 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,51 | 36,12 | 245,30 | 3.616,48 | 890,39 | 27,55% | 146.991,38 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 14,59 | 350,27 | 2.015,39 | 23.956,18 | 9.200,62 | 21,90% | 2.281.851,360 |