Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 4,49 | 107,70 | 1.961,10 | 11.722,60 | 4.412,59 | 44,44% | 1.159.198,80 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,30 | 55,21 | 655,64 | 5.399,94 | 1.406,11 | 46,63% | 584.264,01 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,12 | 26,88 | 479,00 | 2.930,86 | 1.242,10 | 38,56% | 247.092,92 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,82 | 67,77 | 868,40 | 2.480,35 | 1.249,43 | 69,50% | 146.498,30 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,56 | 37,51 | 465,93 | 3.837,11 | 890,39 | 52,33% | 147.212,01 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 12,29 | 295,07 | 4.430,07 | 26.370,86 | 9.200,62 | 48,15% | 2.284.266,040 |