Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 1,35 | 32,50 | 32,50 | 9.794,00 | 4.412,59 | 0,74% | 1.157.270,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,94 | 46,55 | 46,55 | 4.790,85 | 1.406,11 | 3,31% | 583.654,92 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,34 | 8,12 | 8,12 | 2.459,98 | 1.242,10 | 0,65% | 246.622,04 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,59 | 14,27 | 14,27 | 1.626,22 | 1.249,43 | 1,14% | 145.644,17 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,06 | 25,45 | 25,45 | 3.396,63 | 890,39 | 2,86% | 146.771,53 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 5,29 | 126,89 | 126,89 | 13.304,49 | 9.200,62 | 1,38% | 2.271.199,67 |