Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 0,00 | 0,00 | 234,80 | 9.996,30 | 4.412,59 | 5,32% | 1.157.472,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 0,00 | 0,00 | 169,63 | 4.913,93 | 1.406,11 | 12,06% | 583.778,00 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,00 | 0,00 | 57,45 | 2.509,31 | 1.242,10 | 4,63% | 246.671,37 |
Nà Tẩu (6 MW) | 1,01 | 24,19 | 99,63 | 1.711,58 | 1.249,43 | 7,97% | 145.729,53 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,40 | 33,49 | 137,94 | 3.509,12 | 890,39 | 15,49% | 146.884,02 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 2,40 | 57,68 | 699,45 | 22.640,24 | 9.200,62 | 7,60% | 2.280.535,420 |