Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 13,60 | 326,30 | 1.377,10 | 11.138,60 | 4.412,59 | 31,21% | 1.158.614,80 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,57 | 61,77 | 480,50 | 5.224,80 | 1.406,11 | 34,17% | 584.088,87 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 3,27 | 78,49 | 332,69 | 2.784,55 | 1.242,10 | 26,78% | 246.946,61 |
Nà Tẩu (6 MW) | 5,43 | 130,36 | 473,57 | 2.085,52 | 1.249,43 | 37,90% | 146.103,47 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,54 | 36,98 | 319,57 | 3.690,75 | 890,39 | 35,89% | 147.065,65 |
Toàn Công Ty (59.8 MW) | 26,41 | 633,90 | 2.983,43 | 24.924,22 | 9.200,62 | 32,43% | 2.282.819,400 |