Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 4,76 | 114,20 | 2.075,30 | 11.836,80 | 4.412,59 | 47,03% | 1.159.313,00 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,38 | 57,15 | 712,79 | 5.457,09 | 1.406,11 | 50,69% | 584.321,16 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,17 | 28,01 | 507,01 | 2.958,87 | 1.242,10 | 40,82% | 247.120,93 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,11 | 50,75 | 919,15 | 2.531,10 | 1.249,43 | 73,57% | 146.549,05 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,58 | 38,03 | 503,96 | 3.875,14 | 890,39 | 56,60% | 147.250,04 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 12,01 | 288,14 | 4.718,21 | 26.659,00 | 9.200,62 | 51,28% | 2.284.554,180 |