Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 8,17 | 196,10 | 4.016,50 | 13.778,00 | 4.412,59 | 91,02% | 1.161.252,10 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,39 | 57,40 | 1.587,63 | 6.331,93 | 1.406,11 | 112,91% | 585.196,00 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,92 | 46,18 | 979,76 | 3.431,62 | 1.242,10 | 78,88% | 247.593,68 |
Nà Tẩu (6 MW) | 1,74 | 41,86 | 1.671,55 | 3.283,50 | 1.249,43 | 133,79% | 147.301,45 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,63 | 39,03 | 930,27 | 4.301,45 | 890,39 | 104,48% | 147.676,35 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 15,86 | 380,57 | 9.185,71 | 31.126,50 | 9.200,62 | 99,84% | 2.289.019,580 |