Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 6,15 | 147,60 | 1.853,40 | 11.614,90 | 4.412,59 | 42,00% | 1.159.091,10 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,28 | 54,74 | 600,43 | 5.344,73 | 1.406,11 | 42,70% | 584.208,80 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,59 | 38,10 | 452,12 | 2.903,98 | 1.242,10 | 36,40% | 247.066,04 |
Nà Tẩu (6 MW) | 3,22 | 77,31 | 800,63 | 2.412,58 | 1.249,43 | 64,08% | 146.430,53 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,55 | 37,25 | 428,42 | 3.799,60 | 890,39 | 48,12% | 147.174,50 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 14,79 | 355,00 | 4.135,00 | 26.075,79 | 9.200,62 | 44,94% | 2.283.970,970 |