Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,61 | 62,70 | 1.613,10 | 9.709,00 | 2.229,07 | 72,37% | 1.157.185,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,36 | 32,73 | 883,32 | 4.695,54 | 1.133,98 | 77,90% | 583.559,61 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,52 | 12,41 | 365,82 | 2.438,82 | 679,95 | 53,80% | 246.600,88 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,83 | 20,01 | 408,78 | 1.598,13 | 373,22 | 109,53% | 145.616,08 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,12 | 26,88 | 659,40 | 3.348,77 | 727,92 | 90,59% | 146.723,67 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 6,45 | 154,73 | 3.930,42 | 21.790,26 | 5.144,14 | 76,41% | 2.279.685,440 |