Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 2,71 | 65,10 | 1.550,40 | 9.646,30 | 2.229,07 | 69,55% | 1.157.122,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 1,85 | 44,41 | 850,59 | 4.662,81 | 1.133,98 | 75,01% | 583.526,88 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,64 | 15,32 | 353,41 | 2.426,41 | 679,95 | 51,98% | 246.588,47 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,94 | 22,59 | 379,90 | 1.569,25 | 373,22 | 101,79% | 145.587,20 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,09 | 26,11 | 603,31 | 3.292,68 | 727,92 | 82,88% | 146.667,58 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 7,23 | 173,53 | 3.737,61 | 21.597,45 | 5.144,14 | 72,66% | 2.279.492,630 |