Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 0,00 | 0,00 | 1.550,40 | 9.646,30 | 2.229,07 | 69,55% | 1.157.122,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 0,00 | 0,00 | 850,59 | 4.662,81 | 1.133,98 | 75,01% | 583.526,88 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 0,00 | 0,00 | 353,41 | 2.426,41 | 679,95 | 51,98% | 246.588,47 |
Nà Tẩu (6 MW) | 0,37 | 8,87 | 388,77 | 1.578,12 | 373,22 | 104,17% | 145.596,07 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,22 | 29,21 | 632,52 | 3.321,89 | 727,92 | 86,89% | 146.696,79 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 1,59 | 38,08 | 3.775,69 | 21.635,53 | 5.144,14 | 73,40% | 2.279.530,710 |