Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 17,81 | 427,40 | 662,20 | 10.423,70 | 4.412,59 | 15,01% | 1.157.899,90 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,46 | 59,10 | 228,73 | 4.973,03 | 1.406,11 | 16,27% | 583.837,10 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 4,25 | 101,90 | 159,35 | 2.611,21 | 1.242,10 | 12,83% | 246.773,27 |
Nà Tẩu (6 MW) | 1,03 | 24,62 | 124,25 | 1.736,20 | 1.249,43 | 9,94% | 145.754,15 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,47 | 35,19 | 173,13 | 3.544,31 | 890,39 | 19,44% | 146.919,21 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 27,01 | 648,21 | 1.347,66 | 23.288,45 | 9.200,62 | 14,65% | 2.281.183,630 |