Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 12,02 | 288,40 | 1.665,50 | 11.427,00 | 4.412,59 | 37,74% | 1.158.903,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,72 | 65,19 | 545,69 | 5.289,99 | 1.406,11 | 38,81% | 584.154,06 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 3,00 | 72,01 | 404,70 | 2.856,56 | 1.242,10 | 32,58% | 247.018,62 |
Nà Tẩu (6 MW) | 5,48 | 131,50 | 605,07 | 2.217,02 | 1.249,43 | 48,43% | 146.234,97 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,49 | 35,75 | 355,32 | 3.726,50 | 890,39 | 39,91% | 147.101,40 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 24,70 | 592,85 | 3.576,28 | 25.517,07 | 9.200,62 | 38,87% | 2.283.412,250 |