Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 6,38 | 153,20 | 2.228,50 | 11.990,00 | 4.412,59 | 50,50% | 1.159.466,20 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,50 | 60,09 | 772,88 | 5.517,18 | 1.406,11 | 54,97% | 584.381,25 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,55 | 37,26 | 544,27 | 2.996,13 | 1.242,10 | 43,82% | 247.158,19 |
Nà Tẩu (6 MW) | 3,15 | 75,50 | 994,65 | 2.606,60 | 1.249,43 | 79,61% | 146.624,55 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,59 | 38,20 | 542,16 | 3.913,34 | 890,39 | 60,89% | 147.288,24 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 15,18 | 364,25 | 5.082,46 | 27.023,25 | 9.200,62 | 55,24% | 2.284.918,430 |