Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 4,48 | 107,40 | 2.476,20 | 12.237,70 | 4.412,59 | 56,12% | 1.159.713,90 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,72 | 65,37 | 901,71 | 5.646,01 | 1.406,11 | 64,13% | 584.510,08 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,20 | 28,78 | 609,06 | 3.060,92 | 1.242,10 | 49,03% | 247.222,98 |
Nà Tẩu (6 MW) | 2,72 | 65,18 | 1.138,67 | 2.750,62 | 1.249,43 | 91,14% | 146.768,57 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,64 | 39,29 | 620,55 | 3.991,73 | 890,39 | 69,69% | 147.366,63 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 12,75 | 306,02 | 5.746,19 | 27.686,98 | 9.200,62 | 62,45% | 2.285.582,160 |