Lọc theo:
Nhà máy thủy điện | Công suất trung bình (mw) | Sản lượng (MWh) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Tháng | Năm | Kế hoạch tháng | Tỉ lệ hoàn thành | Lũy kế hiện tại | ||
Tà Cọ (30 MW) | 5,85 | 140,30 | 2.368,80 | 12.130,30 | 4.412,59 | 53,68% | 1.159.606,50 |
Suối Sập 3 (14 MW) | 2,64 | 63,46 | 836,34 | 5.580,64 | 1.406,11 | 59,48% | 584.444,71 |
Nậm Công 3 (8 MW) | 1,50 | 36,01 | 580,28 | 3.032,14 | 1.242,10 | 46,72% | 247.194,20 |
Nà Tẩu (6 MW) | 3,29 | 78,84 | 1.073,49 | 2.685,44 | 1.249,43 | 85,92% | 146.703,39 |
Thoong Gót (1.8 MW) | 1,63 | 39,10 | 581,26 | 3.952,44 | 890,39 | 65,28% | 147.327,34 |
Toàn Công ty (59.8 MW) | 14,90 | 357,71 | 5.440,17 | 27.380,96 | 9.200,62 | 59,13% | 2.285.276,140 |